Thủ tục lắp điện 3 pha cho sinh hoạt
Điện 3 pha có sử dụng được cho sinh hoạt được hay không? Nhà dân có được lắp điện 3 pha không? Lắp điện 3 pha hết bao nhiêu tiền? Cách chuyển điện 3 pha thành 1 pha? Thủ tục lắp điện sinh hoạt 3 pha? Điện 3 pha có giá bao nhiêu 1kW? Mẫu đơn xin lắp điện 3 pha tại Evn… Tất cả sẽ được Đèn247 chia sẻ trong bài viết sau đây. Bạn hãy cùng tham khảo để biết thêm thông tin nhé.
Điện 3 pha sử dụng được cho sinh hoạt không?
Điện 3 pha thường được sử dụng cho những thiết bị sử dụng điện 3 pha, có công suất lớn và nó có giá thành cao hơn so với giá điện 1 pha. Điện 3 pha hầu hết được sử dụng trong những hoạt động kinh doanh, sử dụng nhiều với công suất lớn.
Trên thực tế, cùng với sự phát triển của xã hội. Nhu cầu sử dụng các thiết bị điện gia đình ngày một cao, nhiều thiết bị có công suất lớn. Nếu dùng điện 1 pha thì dòng điện yếu vì thế có nhiều hộ gia đình chuyển sang sử dụng hệ thống điện 3 pha.
Chuyển sang điện 3 pha như thế nào?
Trong trường hợp điện lưới trong khu vực bạn đã có điện lưới 3 pha thì điện lực sẽ căn cứ theo thiết bị và công suất sử dụng thực tế của khách hàng để quyết định xem cấp điện 1 pha hay 3 pha
Nếu như bạn đang sử dụng điện 1 pha thì cần có giấy đề nghị thay đổi mục đích, công suất sử dụng điện kèm với bảng liệt kê thiết bị điện tăng thêm.
Nếu như bạn đề nghị cấp điện mới thì cần làm giấy đề nghị mua điện cùng 1 bản sao các loại giấy tờ xác định địa điểm mua điện.
Trong trường hợp điện áp trong khu vực bạn đang sinh sống chưa đủ điều kiện để cấp điện 3 pha thì điện lực sẽ có văn bản trả lời bạn trong 3 ngày làm việc. Trong đó có dự kiến thời gian có thể cấp điện được.
Để được cấp điện 3 pha phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh danh thì bạn chỉ cần chuẩn bị 2 loại giấy tờ sau:
- 1 bản sao của 1 trong những giấy tờ xác định địa điểm sử dụng điện của bạn như: hộ khẩu thường trú hoặc sổ tạm trú hay giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở hoặc quyết định phân nhà, hợp đồng mua bán nhà hợp lệ hay hợp đồng thuê nhà có thời hạn từ 1 năm trở lên. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (trên đất đã có nhà ở) hoặc hợp đồng ủy quyền quản lý, sử dụng nhà/ đất.
- 1 bản sao của 1 trong những giấy tờ để xác định mục đích sử dụng điện của bạn để làm cơ sở để 2 bên thỏa thuận giá bán điện. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh. Văn phòng đại diện, giấy phép đầu tư hay quyết định thành lập đơn vị.
Đơn xin lắp điện 3 pha
Sau khi đã chuẩn bị được đầy đủ giấy tờ, bạn đến phòng giao dịch khách hàng của điện lực khu vực để đăng ký cấp điện mới.
Chú ý: bạn chỉ cần có bản sao (có thể là bản photo, bản chụp ảnh) của 1 trong những loại giấy tờ vừa nêu phía trên mà không cần công chứng. Nếu bạn mang tới bản chính lên điện lực thì nhân viên tại văn phòng giao dịch khách hàng của điện lực sẽ giúp bạn photo những giấy tờ này.
Một số sản phẩm chiến lược tại Đèn247
Thiết bị điện Ls
Thiết bị điện Sino- Vanclock
Dây điện Trần Phú
Dây cáp điện Cadisun
Chi phí lắp điện áp 3 pha
Chi phí do phía điện lực đầu tư
- Thiết bị chuyển đổi điện áp, công tơ, thiết bị bảo vệ sau công tơ (aptomat hay cầu chì…), hộp công tơ, phụ kiện để treo công tơ, dây dẫn điện tới công tơ (dây dẫn, xà, sứ, ghíp…).
- Chi phí nhân công để lắp đặt từ lwois phân phối hạ áp tới công tơ và thiết bị bảo vệ sau công tơ.
- Thuế cùng các chi phí khác theo quy định của Nhà nước
Chi phí do phía khách hàng thanh toán
- Vật tư và nhân công để lắp đặt dây sau công tơ (trừ aptomat hoặc cầu chì sau công tơ)
- Thuế và những chi phí khác theo quy định của Nhà nước.
Để biết thêm chi tiết chuyển hay lắp điện 3 pha mới, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhân viên khách hàng tại phòng giao dịch các công ty điện lực hoặc các đội quản lý khách hàng trong khu vực. Không liên hệ với những người bên ngoài hoặc không có trách nhiệm được giao trong việc lắp công tơ mới.
Điện 3 pha có giá bao nhiêu 1kW
Sau đây, biểu giá điện do Bộ Công thương và Tập đoàn Điện lực Việt Nam phối hợp ban hành, được áp dụng từ 1/12/2017
“quyết định 4495/QD –BTC của Bộ Công Thương ngày 30/11/2017 ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện dân dụng và giá bán điện cho những đơn vị bán lẻ điện. Cũng theo Quyết định này, mức giá bán lẻ bình quân là 1.720.65 đồng//kWh (chưa gồm thuế giá trị gia tăng)”.
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 | Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất | |
1.1 | Cấp điện áp từ 110 kV trở lên | |
a) Giờ bình thường | 1.434 | |
b) Giờ thấp điểm | 884 | |
c) Giờ cao điểm | 2.570 | |
1.2 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.452 | |
b) Giờ thấp điểm | 918 | |
c) Giờ cao điểm | 2.673 | |
1.3 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.503 | |
b) Giờ thấp điểm | 953 | |
c) Giờ cao điểm | 2.759 | |
1.4 | Cấp điện áp dưới 6 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.572 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.004 | |
c) Giờ cao điểm | 2.862 | |
2 | Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp | |
2.1 | Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu Giáo, trường phổ thông | |
2.1.1 | Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.531 |
2.1.2 | Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.635 |
2.2 | Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp | |
2.2.1 | Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.686 |
2.2.2 | Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.755 |
3 | Giá bán lẻ điện cho kinh doanh | |
3.1 | Cấp điện áp từ 22 kV trở lên | |
a) Giờ bình thường | 2.254 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.256 | |
c) Giờ cao điểm | 3.923 | |
3.2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 2.426 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.428 | |
c) Giờ cao điểm | 4.061 | |
3.3 | Cấp điện áp dưới 6 kV | |
a) Giờ bình thường | 2.461 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.497 | |
c) Giờ cao điểm | 4.233 | |
4 | Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt | |
4.1 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 | 1.549 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 | 1.600 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 | 1.858 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 | 2.340 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 | 2.615 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.701 | |
4.2 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước | 2.271 |
5 | Giá bán buôn điện nông thôn | |
5.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 | 1.285 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 | 1.336 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 | 1.450 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 | 1.797 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 | 2.035 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.120 | |
5.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.368 |
6 | Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư | |
6.1 | Thành phố, thị xã | |
6.1.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt | |
6.1.1.1 | Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 | 1.443 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 -100 | 1.494 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 | 1.690 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 | 2.139 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 | 2.414 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.495 | |
6.1.1.2 | Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 | 1.421 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 | 1.472 | |
Bậc 3: Cho kWhtừ 101-200 | 1.639 | |
Bậc 4: Cho kWhtừ 201 -300 | 2.072 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 | 2.330 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.437 | |
6.1.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.380 |
6.2 | Thị trấn, huyện lỵ | |
6.2.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt | |
6.2.1.1 | Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 -.50 | 1.391 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 -100 | 1.442 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 | 1.601 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 | 2.027 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 | 2.280 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.357 | |
6.2.1.2 | Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 | 1.369 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 | 1.420 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 | 1.564 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 | 1.939 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 | 2.197 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.271 | |
6.2.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.380 |
7 | Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại – dịch vụ – sinh hoạt | |
7.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 | 1.518 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 | 1.568 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 | 1.821 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 | 2.293 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 | 2.563 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.647 | |
7.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | |
a) Giờ bình thường | 2.328 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.416 | |
c) Giờ cao điểm | 4.004 | |
8 | Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp | |
8.1 | Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của Trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV | |
8.1.1 | Tổng công suất đặt các MBA của Trạm biến áp Lớn hơn 100 MVA | |
a) Giờ bình thường | 1.380 | |
b) Giờ thấp điểm | 860 | |
c) Giờ cao điểm | 2.515 | |
8.1.2 | Tổng công suất đặt các MBA của Trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA | |
a) Giờ bình thường | 1.374 | |
b) Giờ thấp điểm | 833 | |
c) Giờ cao điểm | 2.503 | |
8.1.3 | Tổng công suất đặt các MBA của Trạm biến áp dưới 50 MVA | |
a) Giờ bình thường | 1.367 | |
b) Giờ thấp điểm | 830 | |
c) Giờ cao điểm | 2.487 | |
8.2 | Giá bán buôn điện phía trung áp của Trạm biến áp | |
110/35-22-10-6 kV | ||
8.2.1 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.424 | |
b) Giờ thấp điểm | 901 | |
c) Giờ cao điểm | 2.621 | |
8.2.2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.474 | |
b) Giờ thấp điểm | 934 | |
c) Giờ cao điểm | 2.705 |